
NGÀNH NGÂN HÀNG

THEO QUY ĐỊNH CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

PHÁP LUẬT NGÂN HÀNG

XÁC THỰC KHÁCH HÀNG, GIẤY TỜ THẬT - GIẢ

CHO VAY KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG CHUYÊN SÂU

LÃNH ĐẠO TÀI NĂNG

CHUYÊN VIÊN HỖ TRỢ TÍN DỤNG - NGHỀ TÔI YÊU!
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA ACTIONBANKERS - CHUYÊN VIÊN HỖ TRỢ TÍN DỤNG
Mô tả chức danh Chuyên viên HTTD
Cấp bậc: Chuyên viên
Đơn vị làm việc: Chi nhánh/ Hub Hỗ trợ tín dụng
Khối: Vận hành
Hỗ trợ tín dụng là một vị trí trong Ngân hàng làm ở bộ phận Back-Office, phụ trách các công việc hoàn thiện hồ sơ và thủ tục cấp tín dụng cho khách hàng sau khi được phê duyệt cấp tín dụng cũng như lưu trữ hồ sơ cho vay vốn của khách hàng. Đóng vai trò là đầu mối hỗ trợ trực tiếp các Chi nhánh – Đơn vị kinh doanh, tiếp nhận hồ sơ cấp tín dụng, hỗ trợ hoàn thiện các thủ tục cấp tín dụng, giải ngân/phát hành bảo lãnh sau phê duyệt và quản lý hồ sơ tín dụng. Nhân viên hỗ trợ tín dụng là công việc khá đặc thù và đòi hỏi cao về nghiệp vụ pháp lý, nghiệp vụ tài sản đảm bảo đồng thời phải là người cẩn trọng để có thể làm tốt công việc.
ActionBankers – Chuyên viên Hỗ trợ tín dụng được xây dựng dành cho các bạn sinh viên năm cuối hoặc Fresher tốt nghiệp tại các trường Đại học khối ngành Kinh tế, Tài chính, Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kế toán, Bảo hiểm, Chứng khoán… với yêu cầu cụ thể như sau:
Sinh viên năm cuối, mới tốt nghiệp Cao đẳng, Đại học
Hoặc ứng viên có kinh nghiệm bán hàng ngành Bất động sản, Chứng khoán, Bảo hiểm, Tài chính, Hàng tiêu dùng…
Có kiến thức cơ bản về ngân hàng, sản phẩm ngân hàng
Kỹ năng giao tiếp tốt, tư duy nhanh nhạy, đam mê và yêu thích công việc bán hàng
Khả năng chịu áp lực cao, tuân thủ kỷ luật, ý thức trách nhiệm, chủ động với công việc
MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ACTIONBANKERS - CHUYÊN VIÊN HỖ TRỢ TÍN DỤNG
Mục tiêu chương trình nhằm xây dựng được đội ngũ nhân sự tài năng cho hệ thống ngân hàng. Học viên ActionBankers được các ngân hàng đối tác trải thảm đỏ để chào đón với mức thu nhập hấp dẫn và lộ trình công danh rõ ràng.
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC SAU CHƯƠNG TRÌNH ACTIONBANKERS - CHUYÊN VIÊN HỖ TRỢ TÍN DỤNG
LỘ TRÌNH CÔNG DANH
KHUNG NỘI DUNG ACTIONBANKERS - CHUYÊN VIÊN HỖ TRỢ TÍN DỤNG
Stt (Number) |
Học phần (Module) |
Hình thức tổ chức (Mode) |
|
1 | GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | E-learning & Mentor | |
2 | KHẢO SÁT NHU CẦU ĐÀO TẠO | E-learning & Mentor | |
3 | TEST ĐẦU VÀO CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | E-learning & Mentor | |
4 | ONBOARD – HỘI NHẬP CHƯƠNG TRÌNH | E-learning & Mentor | |
5 | TỔNG QUAN NGÂN HÀNG VÀ ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP | E-learning & Mentor | |
5.1 | Tổng quan về ngân hàng và hoạt động ngân hàng | E-learning & Mentor | |
5.2 | Cơ cấu tổ chức và các vị trí chức danh trong ngân hàng | E-learning & Mentor | |
5.3 | Quy tắc ứng xử và đạo đức nghề nghiệp | E-learning & Mentor | |
6 | BANK VISIT – THAM QUAN THỰC TẾ NGÂN HÀNG | Others | |
7 | ON THE JOB TRAINING | E-learning & Mentor | |
7.1 | Hướng dẫn trước thực tập | E-learning & In-class training | |
7.2 | Công tác chuẩn bị trước khi đi thực tập | E-learning & Mentor | |
7.3 | Kèm cặp giữa kỳ thực tập | E-learning & Mentor | |
7.4 | “On the job training” tại ngân hàng | Others | |
8 | PHÁP LUẬT VỀ TỔ CHỨC TÍN DỤNG | E-learning & Mentor | |
8.1 | Hoạt động của ngân hàng thương mại | E-learning & Mentor | |
8.2 | Những trường hợp không được cấp tín dụng | E-learning & Mentor | |
8.3 | Hạn chế cấp tín dụng | E-learning & Mentor | |
8.4 | Giới hạn cấp tín dụng | E-learning & Mentor | |
8.5 | Trách nhiệm phòng, chống rửa tiền, tài trợ khủng bố | E-learning & Mentor | |
9 | PHÁP LUẬT VỀ KHÁCH HÀNG GIAO DỊCH NGÂN HÀNG | E-learning & Mentor | |
9.1 | Khách hàng cá nhân | E-learning & Mentor | |
9.1.1 | Năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự của cá nhân | E-learning & Mentor | |
9.1.2 | Nơi cư trú | E-learning & Mentor | |
9.1.3 | Giám hộ | E-learning & Mentor | |
9.2 | Khách hàng pháp nhân | E-learning & Mentor | |
9.2.1 | Pháp nhân thương mại | E-learning & Mentor | |
9.2.2 | Pháp nhân phi thương mại | E-learning & Mentor | |
9.2.3 | Điều lệ của pháp nhân | E-learning & Mentor | |
9.2.4 | Tên gọi của pháp nhân | E-learning & Mentor | |
9.2.5 | Trụ sở của pháp nhân | E-learning & Mentor | |
9.2.6 | Quốc tịch của pháp nhân | E-learning & Mentor | |
9.2.7 | Tài sản của pháp nhân | E-learning & Mentor | |
9.2.8 | Thành lập, đăng ký pháp nhân | E-learning & Mentor | |
9.2.9 | Cơ cấu tổ chức của pháp nhân | E-learning & Mentor | |
9.2.10 | Chi nhánh, văn phòng đại diện của pháp nhân | E-learning & Mentor | |
9.2.11 | Đại diện của pháp nhân | E-learning & Mentor | |
9.2.12 | Năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân | E-learning & Mentor | |
9.2.13 | Trách nhiệm dân sự của pháp nhân | E-learning & Mentor | |
9.2.14 | Hợp nhất pháp nhân | E-learning & Mentor | |
9.2.15 | Sáp nhập pháp nhân | E-learning & Mentor | |
9.2.16 | Chia pháp nhân | E-learning & Mentor | |
9.2.17 | Tách pháp nhân | E-learning & Mentor | |
9.2.18 | Chuyển đổi hình thức của pháp nhân | E-learning & Mentor | |
9.2.19 | Giải thể pháp nhân | E-learning & Mentor | |
9.2.20 | Thanh toán tài sản của pháp nhân bị giải thể | E-learning & Mentor | |
9.2.21 | Phá sản pháp nhân | E-learning & Mentor | |
9.2.22 | Chấm dứt tồn tại pháp nhân | E-learning & Mentor | |
9.3 | Đại diện giao dịch | E-learning & Mentor | |
9.3.1 | Căn cứ xác lập quyền đại diện | E-learning & Mentor | |
9.3.2 | Đại diện theo pháp luật của cá nhân | E-learning & Mentor | |
9.3.3 | Đại diện theo pháp luật của pháp nhân | E-learning & Mentor | |
9.3.4 | Đại diện theo ủy quyền | E-learning & Mentor | |
9.3.5 | Hậu quả pháp lý của hành vi đại diện | E-learning & Mentor | |
9.3.6 | Thời hạn đại diện | E-learning & Mentor | |
9.3.7 | Phạm vi đại diện | E-learning & Mentor | |
9.3.8 | Hậu quả của giao dịch dân sự do người không có quyền đại diện xác lập, thực hiện | E-learning & Mentor | |
9.3.9 | Hậu quả của giao dịch dân sự do người đại diện xác lập, thực hiện vượt quá phạm vi đại diện | E-learning & Mentor | |
10 | PHÁP LUẬT VỀ TÍN DỤNG | E-learning & Mentor | |
10.1 | Những quy định chung về cho vay của ngân hàng | E-learning & Mentor | |
10.1.1 | Giải thích từ ngữ | E-learning & Mentor | |
10.1.2 | Quyền tự chủ của các tổ chức tín dụng | E-learning & Mentor | |
10.1.3 | Nguyên tắc cho vay, vay vốn | E-learning & Mentor | |
10.1.4 | Áp dụng các văn bản pháp luật cho liên quan | E-learning & Mentor | |
10.1.5 | Điều kiện vay vốn | E-learning & Mentor | |
10.1.6 | Những nhu cầu vốn không được cho vay | E-learning & Mentor | |
10.1.7 | Hồ sơ đề nghị vay vốn | E-learning & Mentor | |
10.1.8 | Loại cho vay | E-learning & Mentor | |
10.1.9 | Đồng tiền vay và trả nợ | E-learning & Mentor | |
10.1.10 | Mức cho vay | E-learning & Mentor | |
10.1.11 | Lãi suất vay | E-learning & Mentor | |
10.1.12 | Phí liên quan đến hoạt động cho vay | E-learning & Mentor | |
10.1.13 | Cung cấp thông tin | E-learning & Mentor | |
10.1.14 | Thẩm định và quyết định cho vay | E-learning & Mentor | |
10.1.15 | Trả nợ gốc và lãi tiền vay | E-learning & Mentor | |
10.1.16 | Cơ cấu lại thời hạn trả nợ | E-learning & Mentor | |
10.1.17 | Nợ quá hạn | E-learning & Mentor | |
10.1.18 | Chấm dứt cho vay, xử lý nợ, miễn, giảm lãi tiền vay, phí | E-learning & Mentor | |
10.1.19 | Quy định nội bộ của TCTD về cho vay | E-learning & Mentor | |
10.1.20 | Thỏa thuận cho vay | E-learning & Mentor | |
10.1.21 | Kiểm tra sử dụng tiền vay | E-learning & Mentor | |
10.1.22 | Các quy định khác | E-learning & Mentor | |
10.2 | Những quy định cụ thể về cho vay của ngân hàng | E-learning & Mentor | |
10.2.1 | Hoạt động cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh | E-learning & Mentor | |
10.2.2 | Hoạt động cho vay phục vụ đời sống | E-learning & Mentor | |
10.2.3 | Hoạt động cấp tín dụng hợp vốn của tổ chức tín dụng | E-learning & Mentor | |
11 | PHÁP LUẬT VỀ BẢO LÃNH | E-learning & Mentor | |
11.1 | Tổng quan về hoạt động bảo lãnh ngân hàng | E-learning & Mentor | |
11.1.1 | Giải thích từ ngữ | E-learning & Mentor | |
11.1.2 | Quy định về quản lý ngoại hối trong bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
11.1.3 | Những trường hợp không được bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
11.1.4 | Xác định số dư bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
11.1.5 | Sử dụng ngôn ngữ | E-learning & Mentor | |
11.1.6 | Áp dụng tập quán và lựa chọn giải quyết tranh chấp | E-learning & Mentor | |
11.1.7 | Hoạt động bảo lãnh điện tử | E-learning & Mentor | |
11.2 | Những hoạt động cụ thể của bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
11.2.1 | Phạm vi bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
11.2.2 | Yêu cầu đối với khách hàng | E-learning & Mentor | |
11.2.3 | Bảo lãnh với khách hàng là người không cư trú | E-learning & Mentor | |
11.2.4 | Bảo lãnh nhà ở hình thành trong tương lai | E-learning & Mentor | |
11.2.5 | Hồ sơ đề nghị bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
11.2.6 | Thỏa thuận cấp bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
11.2.7 | Cam kết bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
11.2.8 | Thẩm quyền ký thỏa thuận cấp bảo lãnh và cam kết bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
11.2.9 | Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ của khách hàng | E-learning & Mentor | |
11.2.10 | Phí bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
11.2.11 | Thời hạn hiệu lực của cam kết bảo lãnh thỏa thuận cấp bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
11.2.12 | Miễn thực hiện nhiệm vụ bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
11.2.13 | Thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
11.2.14 | Chấm dứt nghĩa vụ bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
11.2.15 | Đồng bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
11.2.16 | Bảo lãnh cho 1 nghĩa vụ liên đới | E-learning & Mentor | |
11.2.17 | Quy định nội bộ của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài về bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
11.2.18 | Quyền của bên bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
11.2.19 | Quyền của bên bảo lãnh đối ứng | E-learning & Mentor | |
11.2.20 | Quyền của bên xác nhận bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
11.2.21 | Nghĩa vụ của các bên bảo lãnh, bên bảo lãnh đối ứng và bên xác nhận bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
11.2.22 | Quyền và nghĩa vụ của bên được bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
11.2.23 | Quyền và nghĩa vụ của bên nhận bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
12 | PHÁP LUẬT VỀ BẢO ĐẢM TIỀN VAY | E-learning & Mentor | |
12.1 | Quy định thi hành Bộ luật dân sự về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ | E-learning & Mentor | |
12.1.1 | Tổng quan về quy định thi hành bộ luật dân sự về bảo đảm nghĩa vụ | E-learning & Mentor | |
12.1.2 | Kiến thức chung về bảo đảm nghĩa vụ | E-learning & Mentor | |
12.1.3 | Tài sản đảm bảo | E-learning & Mentor | |
12.1.4 | Xác lập, thực hiện biện pháp bảo đảm | E-learning & Mentor | |
12.1.5 | Xử lý tài sản bảo đảm | E-learning & Mentor | |
12.2 | Hoạt động công chứng | E-learning & Mentor | |
12.2.1 | Kiến thức chung | E-learning & Mentor | |
12.2.2 | Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch | E-learning & Mentor | |
12.3 | Hoạt động đăng ký biện pháp bảo đảm | E-learning & Mentor | |
12.3.1 | Tổng quan quy định về đăng ký biện pháp bảo đảm | E-learning & Mentor | |
12.3.2 | Kiến thức chung | E-learning & Mentor | |
12.3.3 | Hồ sơ thủ tục đăng ký biện pháp bảo đảm | E-learning & Mentor | |
12.3.4 | Cung cấp thông tin, công bố thông tin và trao đổi thông tin về biện pháp bảo đảm | E-learning & Mentor | |
12.3.5 | Quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm | E-learning & Mentor | |
12.4 | Hướng dẫn đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm | E-learning & Mentor | |
12.4.1 | Đối tượng áp dụng | E-learning & Mentor | |
12.4.2 | Thẩm quyền và trách nhiệm | E-learning & Mentor | |
12.4.3 | Kiến thức chung | E-learning & Mentor | |
12.4.4 | Những hoạt động cụ thể về đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng | E-learning & Mentor | |
12.4.5 | Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên;trao đổi thông tin về đăng ký biện pháp bảo đảm. | E-learning & Mentor | |
13 | PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ NGOẠI HỐI | E-learning & Mentor | |
13.1 | Hoạt động mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ đầu tư ra nước ngoài | E-learning & Mentor | |
13.1.1 | Quy định chung | E-learning & Mentor | |
13.1.2 | Mở và sử dụng tài khoản vốn đầu tư trực tiếp | E-learning & Mentor | |
13.1.3 | Đăng ký, đăng ký thay đổi tài khoản vốn đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài | E-learning & Mentor | |
13.1.4 | Chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước khi được cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong lĩnh vực dầu khí | E-learning & Mentor | |
13.1.5 | Chuyển lợi nhuận, thu nhập hợp pháp và vốn đầu tư trực tiếp ở nước ngoài về việt nam | E-learning & Mentor | |
13.1.6 | Trách nhiệm của các bên liên quan | E-learning & Mentor | |
13.1.7 | Chế độ báo cáo và công tác kiểm tra, xử lý vi phạm | E-learning & Mentor | |
13.2 | Hoạt động cho vay bằng ngoại tệ đối với khách hàng là người cư trú | E-learning & Mentor | |
13.2.1 | Các nhu cầu vay vốn bằng ngoại tệ | E-learning & Mentor | |
13.2.2 | Trình tự, thủ tục chấp thuận cho vay vốn bằng ngoại tệ | E-learning & Mentor | |
13.2.3 | Đồng tiền trả nợ | E-learning & Mentor | |
13.2.4 | Trách nhiệm của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | E-learning & Mentor | |
13.3 | Hoạt động mua bán ngoại tệ của cá nhân với tổ chức được phép | E-learning & Mentor | |
13.3.1 | Địa điểm mua, bán ngoại tệ | E-learning & Mentor | |
13.3.2 | Loại ngoại tệ được mua | E-learning & Mentor | |
13.3.3 | Hạn mức mua ngoại tệ | E-learning & Mentor | |
13.3.4 | Thông báo về việc mua, bán ngoại tệ tiền mặt | E-learning & Mentor | |
13.3.5 | Trách nhiệm của tổ chức tín dụng được phép | E-learning & Mentor | |
13.3.6 | Trách nhiệm của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | E-learning & Mentor | |
13.3.7 | Trách nhiệm của cá nhân | E-learning & Mentor | |
13.3.8 | Chế độ báo cáo | E-learning & Mentor | |
13.4 | Thi hành pháp lệnh ngoại hối và pháp lệnh sửa đổi | E-learning & Mentor | |
13.4.1 | Quy định chung | E-learning & Mentor | |
13.4.2 | Quy định về phạm vi, điều kiện, trình tự, thủ tục cấp văn bản chấp thuận hoạt động ngoại hối | E-learning & Mentor | |
13.4.3 | Quy định chuyển đổi | E-learning & Mentor | |
13.4.4 | Trách nhiệm của các tổ chức có liên quan đến hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | E-learning & Mentor | |
14 | QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG | E-learning & In-class training | |
14.1 | Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng | E-learning & Mentor | |
14.2 | Thẩm định và lập báo cáo thẩm định | E-learning & Mentor | |
14.3 | Phê duyệt và quyết định cho vay | E-learning & Mentor | |
14.4 | Hoàn thiện thủ tục cho vay và giải ngân | E-learning & Mentor | |
14.5 | Cập nhật dữ liệu và lưu trữ hồ sơ | E-learning & Mentor | |
14.6 | Rà soát, xác định lại hạn mức tín dụng | E-learning & Mentor | |
14.7 | Điều chỉnh lại hạn mức tín dụng | E-learning & Mentor | |
15 | QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ HOÀN THIỆN THỦ TỤC CHO VAY | E-learning & In-class training | |
15.1 | Kiểm tra hồ sơ cấp tín dụng và Nội dung phê duyệt | E-learning & Mentor | |
15.2 | Soạn thảo hợp đồng tín dụng và hợp đồng bảo đảm tiền vay | E-learning & Mentor | |
15.3 | Ký hợp đồng tín dụng và ký công chứng hợp đồng bảo đảm tiền vay | E-learning & Mentor | |
15.4 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | E-learning & Mentor | |
15.5 | Nhập kho Hồ sơ tài sản bảo đảm | E-learning & Mentor | |
15.6 | Hạch toán hạn mức và tài sản bảo đảm | E-learning & Mentor | |
15.7 | Lưu trữ hồ sơ và hoàn tất giao dịch | E-learning & Mentor | |
15.8 | Các nghiệp vụ phát sinh của tín dụng | E-learning & Mentor | |
16 | QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ PHÁT HÀNH BẢO LÃNH | E-learning & In-class training | |
16.1 | Kiểm tra hồ sơ phát hành bảo lãnh và Nội dung phê duyệt | E-learning & Mentor | |
16.2 | Soạn thảo thư bảo lãnh và các hồ sơ liên quan | E-learning & Mentor | |
16.3 | Ký hợp đồng tín dụng và ký công chứng hợp đồng bảo đảm tiền vay | E-learning & Mentor | |
16.4 | Hạch toán bảo lãnh trên hệ thống | E-learning & Mentor | |
16.5 | Lưu trữ hồ sơ và hoàn tất giao dịch | E-learning & Mentor | |
16.6 | Các nghiệp vụ phát sinh của bảo lãnh | E-learning & Mentor | |
17 | QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ GIẢI NGÂN | E-learning & In-class training | |
17.1 | Quy trình giải ngân | E-learning & Mentor | |
17.2 | Kiểm tra hồ sơ giải ngân và Nội dung phê duyệt giải ngân | E-learning & Mentor | |
17.3 | Kiểm tra các điều kiện cấp tín dụng của khách hàng | E-learning & Mentor | |
17.4 | Hạch toán giải ngân và in phiếu giải ngân trên hệ thống | E-learning & Mentor | |
17.5 | Gửi phiếu giải ngân cho các bộ phận liên quan | E-learning & Mentor | |
17.6 | Lưu trữ hồ sơ và hoàn tất giao dịch | E-learning & Mentor | |
18 | QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH NGOẠI TỆ – THANH TOÁN QUỐC TẾ | E-learning & In-class training | |
18.1 | Nghiệp vụ giao dịch ngoại tệ | E-learning & Mentor | |
18.2 | Nghiệp vụ thanh toán quốc tế | E-learning & Mentor | |
18.2.1 | Phương thức thanh toán TTR | E-learning & Mentor | |
18.2.2 | Phương thức nhờ thu | E-learning & Mentor | |
18.2.3 | Phương thức tín dụng chứng từ (L/C) | E-learning & Mentor | |
19 | BANKING CAREER | E-learning & Mentor | |
19.1 | Sắp xếp lịch phỏng vấn ứng tuyển theo nguyện vọng của học viên | E-learning & Mentor | |
19.2 | Hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ và tâm thế ứng tuyển | E-learning & Mentor | |
20 | TEST ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | E-learning | |
21 | FEED BACK ĐÀO TẠO | E-learning | |
22 | TỐT NGHIỆP | In-class training | |
23 | HƯỚNG DẪN ĐƠN VỊ NHẬN THỰC TẬP | E-learning & Mentor | |
TỔNG KẾT |
LỢI ÍCH HỌC VIÊN
HỌC PHÍ VÀ ĐĂNG KÝ
Học phí: 10.000.000 VND
Tài khoản thanh toán: Nguyễn Thế Tâm
- Số tài khoản: 02466622885 tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng – VPBANK
Hotline tư vấn hỗ trợ: 0977170616 Zalo: 0977170616
CAM KẾT ĐỒNG HÀNH
VietnamBankers xây dựng theo chuẩn mực quốc tế, phát triển mạnh mẽ và cam kết mang lại những giá trị thiết thực nhất để học viên phát triển sự nghiệp bền vững.
Các Mentor của VietnamBankers luôn cam kết đồng hành cùng học viên trong suốt quá trình đào tạo và hỗ trợ ứng tuyển đến khi học viên được ngân hàng tiếp nhận chính thức.